Shotgun wedding Thành ngữ, tục ngữ
shotgun wedding
Idiom(s): shotgun wedding
Theme: MARRIAGE
a forced wedding. (Informal. From imagery of the bride's father having threatened the bridegroom with a shotgun to force him to marry.)
• Mary was six months pregnant when she married Bill. It was a real shotgun wedding.
• Bob would never have married Jane if she hadn't been pregnant. Jane's father saw to it that it was a shotgun wedding.
đám cưới bằng súng ngắn
Một đám cưới diễn ra chóng vánh do mang thai ngoài ý muốn. Sau khi biết mình có thai, Gina và Tom vừa tổ chức đám cưới bằng súng ngắn .. Xem thêm: súng ngắn, đám cưới đám cưới bằng súng ngắn
Hình. một đám cưới cưỡng bức. (Từ hình ảnh cha của cô dâu vừa đe dọa chàng rể bằng một khẩu súng ngắn để ép anh ta cưới cô dâu vì anh ta vừa làm cho cô ấy có thai.) Mary mang thai sáu tháng khi cô ấy kết hôn với Bill. Đó là một đám cưới súng ngắn thực sự. Bob sẽ bất bao giờ kết hôn với Jane nếu cô ấy bất mang thai. Cha của Jane nhìn thấy đó là một đám cưới bằng súng ngắn .. Xem thêm: súng ngắn, đám cưới Đám cưới bằng súng ngắn
Một thỏa thuận hoặc thỏa hiệp được thực hiện thông qua sự cần thiết, vì bất bên nào giành được (nhiều) đa số, chính phủ liên minh rõ ràng là một đám cưới súng ngắn. Cụm từ này đen tối chỉ một cuộc hôn nhân sắp kết thúc bởi chuyện phụ nữ mang thai, khiến cha cô ấy chĩa súng theo nghĩa đen hay nghĩa bóng vào đầu người đàn ông có trách nhiệm. Việc sử dụng theo nghĩa bóng của nó có từ giữa những năm 1900. . Xem thêm: shotgun, bells a shotgun bells
1. Đám cưới bằng súng ngắn là đám cưới diễn ra chóng vánh vì người phụ nữ đang mang thai. Kiểu hôn nhân bắt đầu bằng đám cưới bằng súng ngắn bất bao giờ thoát khỏi cảm giác rằng người này hay người kia vừa bị mắc kẹt.
2. Một đám cưới shotgun là khi hai công ty hoặc tổ chức tham gia (nhà) cùng nhau bất ngờ vì họ cần. Ủy ban được thành lập thông qua một đám cưới bằng súng ngắn giữa ủy ban quan hệ cộng cùng và ủy ban quan hệ chủng tộc .. Xem thêm: súng ngắn, đám cưới a ˌshotgun ˈwedding / ˈmarriage
(kiểu cũ, bất chính thức) một cuộc hôn nhân diễn ra bởi vì người phụ nữ đang mang thai Cụm từ này có thể đen tối chỉ cha của một người phụ nữ, người đe dọa sẽ bắn người đàn ông trừ khi anh ta kết hôn với cô ta .. Xem thêm: hôn nhân, shotgun, đám cưới shotgun bells
n. một đám cưới ép buộc, có lẽ vì cô dâu đang mang thai. Đó là một đám cưới bằng súng ngắn, nhưng họ chắc chắn đang yêu nhau. . Xem thêm: súng ngắn, đám cưới đám cưới bằng súng ngắn
Một đám cưới bắt buộc khi cô dâu mang thai. Vào một thời (gian) điểm và trong các vòng kết nối xã hội, nơi chuyện đứa trẻ bất hợp pháp làm kỳ thị cả mẹ và con, điều gì đó phải được thực hiện và thật vội vàng. Ngay sau khi cô con gái bất mong muốn của mình báo tin về chuyện cô ấy có thai và người cha sắp cưới bất muốn kết hôn với cô ấy, người cha vừa chộp lấy khẩu súng ngắn của mình từ tường. Với động lực như vậy, chàng trai buộc phải đi cùng cô gái trẻ đến nhà thuyết giáo hay công lý hòa bình gần nhất để biến cô trở thành một người phụ nữ lương thiện. Giai đoạn đôi khi được sử dụng để mô tả chuyện sáp nhập doanh nghề được thực hiện chỉ vì lý do hợp lệ .. Xem thêm: shotgun, đám cưới. Xem thêm:
An Shotgun wedding idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Shotgun wedding, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Shotgun wedding